Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Di Sa Tắc Bộ Hoà Hề Ngũ Phần Luật [彌沙塞部和醯五分律] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 13 »»
Tải file RTF (7.657 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.54 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.73 MB)
Ttronic
Tripitaka V1.29, Normalized Version
T22n1421_p0089a06║
T22n1421_p0089a07║
T22n1421_p0089a08║ 五 分律卷第十三(彌沙塞)
T22n1421_p0089a09║
T22n1421_p0089a10║ 宋罽賓三藏佛陀什
T22n1421_p0089a11║ 共竺道生等譯
T22n1421_p0089a12║ 第二 分之 四第八 十九事
T22n1421_p0089a13║ 爾時諸比丘尼不安居遊行人間。或遇八
T22n1421_p0089a14║ 月賊。或遇水火諸難。諸長老比丘尼見種種
T22n1421_p0089a15║ 訶責。云 何 名比丘尼不夏安居。乃至今為
T22n1421_p0089a16║ 諸比丘尼結戒。亦如上說。從今是戒應如是
T22n1421_p0089a17║ 說。若比丘尼不安居波逸提。安居者。前 後安
T22n1421_p0089a18║ 居。若無緣事 待後安居突吉羅。式叉摩那沙
T22n1421_p0089a19║ 彌尼突吉羅。若八 難起不犯(九十)。
T22n1421_p0089a20║ 爾時諸比丘尼於無比丘眾處安居。便 有諸
T22n1421_p0089a21║ 疑可應度不可應度。可與受戒不可與受戒。
T22n1421_p0089a22║ 作衣如法不如法。於戒中有如是等種種疑。
T22n1421_p0089a23║ 不知問誰。又為惡人外道之 所輕[夌*欠]。諸長
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 30 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (7.657 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.191.200.83 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập